Đọc nhanh: 解析曲面 (giải tích khúc diện). Ý nghĩa là: mặt cong giải tích.
Ý nghĩa của 解析曲面 khi là Danh từ
✪ mặt cong giải tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解析曲面
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 解析 几何
- hình học giải tích
- 我们 分析 了 这条 曲线
- Chúng tôi đã phân tích đồ thị này.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 对 这方面 , 我 非常 了解
- Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 请 你 出面 解决 这个 问题
- Xin bạn đứng ra giải quyết vấn đề này.
- 解颐 ( 面现 笑容 )
- nét mặt tươi cười
- 请 当面 解释 你 的 决定
- Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解析曲面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解析曲面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›
析›
解›
面›