Đọc nhanh: 接目镜 (tiếp mục kính). Ý nghĩa là: kính quang học; thị kính; kính mắt (các loại kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...).
Ý nghĩa của 接目镜 khi là Danh từ
✪ kính quang học; thị kính; kính mắt (các loại kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...)
显微镜、望远镜等光学仪器和用具上对着眼睛的一端所装的透镜也叫接目镜 见〖目镜〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接目镜
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接目镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接目镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
目›
镜›