Đọc nhanh: 接口模块 (tiếp khẩu mô khối). Ý nghĩa là: mô-đun giao diện.
Ý nghĩa của 接口模块 khi là Danh từ
✪ mô-đun giao diện
interface module
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接口模块
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 这个 地方 的 口音 很难 模仿
- Giọng địa phương của nơi này rất khó bắt chước.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 我们 需要 集成 所有 的 模块
- Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接口模块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接口模块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
块›
接›
模›