Đọc nhanh: 探骊得珠 (tham li đắc châu). Ý nghĩa là: thăm rồng đen được ngọc quý (viết văn có nắm chắc chủ đề thì mới đạt mục đích.).
Ý nghĩa của 探骊得珠 khi là Thành ngữ
✪ thăm rồng đen được ngọc quý (viết văn có nắm chắc chủ đề thì mới đạt mục đích.)
《庄子·列御寇》上说,黄河边上有人泅入深水,得到一颗价值千金的珠子他父亲说:'这样珍贵的珠子,一定是在万丈深渊的黑龙下巴 底下取得,而且是在它睡时取得的'后来用'探骊得珠'比喻做文章扣紧主题,抓主要领 (骊:黑龙)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探骊得珠
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探骊得珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探骊得珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
探›
珠›
骊›