掏羊锅 Tāo yáng guō

Từ hán việt: 【đào dương oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掏羊锅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào dương oa). Ý nghĩa là: Lẩu cừu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掏羊锅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掏羊锅 khi là Danh từ

Lẩu cừu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏羊锅

  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - 罗锅 luóguō qiáo

    - cầu vòm.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - yáng 奶奶 nǎinai 笑容 xiàoróng hěn 慈祥 cíxiáng

    - Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - 气锅鸡 qìguōjī

    - gà hấp.

  • - hái 没熟 méishú de 羊奶 yángnǎi guǒ hěn suān

    - Quả nhót chưa chín rất chua

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 冬天 dōngtiān 适合 shìhé chī 羊肉 yángròu 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掏羊锅

Hình ảnh minh họa cho từ 掏羊锅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏羊锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao