tāo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: móc; đào; lấy ra, đào; khoét, trộm; móc túi; ăn trộm. Ví dụ : - Móc tiền; lấy tiền ra.. - Móc lỗ tai; ngoáy tai. - Móc túi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

móc; đào; lấy ra

用手或工具伸进物体的口,把东西弄出来

Ví dụ:
  • - 掏钱 tāoqián

    - Móc tiền; lấy tiền ra.

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - tāo 口袋 kǒudài

    - Móc túi.

  • - zài 手提包 shǒutíbāo tāo 钥匙 yàoshi

    - Moi chìa khóa từ trong túi sách.

  • - 掏出 tāochū 一把 yībǎ qiāng

    - Hắn ta lấy ra một khẩu súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

đào; khoét

Ví dụ:
  • - zài 墙上 qiángshàng tāo 一个 yígè dòng

    - Khoét một lỗ trên tường.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan zài 沙中 shāzhōng 掏洞 tāodòng

    - Trẻ em thích đào hố trên cát.

trộm; móc túi; ăn trộm

Ví dụ:
  • - de 钱包 qiánbāo bèi tāo le

    - Ví của anh ấy đã bị lấy mất.

  • - de 钱包 qiánbāo zài 汽车 qìchē shàng bèi tāo le

    - Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - tāo 口袋 kǒudài

    - Móc túi.

  • - 掏出 tāochū 一把 yībǎ qiāng

    - Hắn ta lấy ra một khẩu súng.

  • - 掏腰包 tāoyāobāo

    - móc hầu bao; rút hầu bao

  • - tāo 黑窝 hēiwō

    - đào tận sào huyệt

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - de 钱包 qiánbāo zài 汽车 qìchē shàng bèi tāo le

    - Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.

  • - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • - 掏钱 tāoqián

    - Móc tiền; lấy tiền ra.

  • - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • - zài 手提包 shǒutíbāo tāo 钥匙 yàoshi

    - Moi chìa khóa từ trong túi sách.

  • - zài 墙上 qiángshàng tāo 一个 yígè dòng

    - Khoét một lỗ trên tường.

  • - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • - xiǎng tāo 心窝子 xīnwōzi gēn 大家 dàjiā shuō de 心里话 xīnlihuà

    - Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.

  • - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan zài 沙中 shāzhōng 掏洞 tāodòng

    - Trẻ em thích đào hố trên cát.

  • - 说句 shuōjù 掏心 tāoxīn 的话 dehuà 真不该 zhēnbùgāi 那样 nàyàng duì

    - nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

  • - 感觉 gǎnjué 身体 shēntǐ bèi 掏空 tāokōng

    - Tôi cảm thấy cơ thể bị kiệt sức rồi

  • - de 钱包 qiánbāo bèi tāo le

    - Ví của anh ấy đã bị lấy mất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掏

Hình ảnh minh họa cho từ 掏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao