换新 huàn xīn

Từ hán việt: 【hoán tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "换新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán tân). Ý nghĩa là: thay thế bằng cái gì đó mới, nâng cấp. Ví dụ : - Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 换新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 换新 khi là Động từ

thay thế bằng cái gì đó mới

to replace with sth new

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zài huàn 新手 xīnshǒu bāo

    - Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

nâng cấp

to upgrade

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换新

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - 需要 xūyào huàn xīn de 轮胎 lúntāi

    - Tôi cần đi thay lốp xe mới.

  • - xiǎng huàn 一个 yígè xīn de 头像 tóuxiàng

    - Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.

  • - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huàn xīn de 壁纸 bìzhǐ

    - Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

  • - 我换 wǒhuàn le xīn de 床单 chuángdān

    - Tôi đã thay ga trải giường mới.

  • - 一直 yìzhí zài huàn 新手 xīnshǒu bāo

    - Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

  • - 新换 xīnhuàn le 发型 fàxíng

    - Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.

  • - 他换 tāhuàn le xīn de 车带 chēdài

    - Anh ấy đã thay lốp xe mới.

  • - 我换 wǒhuàn le xīn de 单子 dānzi

    - Tôi đã thay chăn mới.

  • - 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú 重新 chóngxīn huàn 一下 yīxià 背景 bèijǐng

    - Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 新换 xīnhuàn de 工具 gōngjù 使 shǐ 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp

  • - 他换 tāhuàn le 一个 yígè 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.

  • - 华为 huáwéi 商城 shāngchéng 提供 tígōng 最新款 zuìxīnkuǎn de 一口价 yīkǒujià huàn 电池 diànchí , 99 元起 yuánqǐ de 价格 jiàgé

    - Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ

  • - 换个 huàngè xīn de 灯泡儿 dēngpàoér

    - Tôi đi thay bóng đèn mới.

  • - 妈妈 māma 窗帘 chuānglián huàn le xīn de

    - Mẹ tôi thay rèm mới.

  • - 加快 jiākuài 产品 chǎnpǐn de 更新换代 gēngxīnhuàndài

    - nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.

  • - 他换 tāhuàn le 一个 yígè xīn 职业 zhíyè

    - Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.

  • - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 换新

Hình ảnh minh họa cho từ 换新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao