Đọc nhanh: 换新 (hoán tân). Ý nghĩa là: thay thế bằng cái gì đó mới, nâng cấp. Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
Ý nghĩa của 换新 khi là Động từ
✪ thay thế bằng cái gì đó mới
to replace with sth new
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
✪ nâng cấp
to upgrade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换新
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 我们 需要 换 新 的 壁纸
- Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.
- 我换 了 新 的 床单
- Tôi đã thay ga trải giường mới.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
- 我换 了 新 的 单子
- Tôi đã thay chăn mới.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 他换 了 一个 新发型
- Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 妈妈 把 窗帘 换 了 新 的
- Mẹ tôi thay rèm mới.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 他换 了 一个 新 职业
- Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
新›