Đọc nhanh: 损失率 (tổn thất suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ tổn thất.
Ý nghĩa của 损失率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ tổn thất
损失率(Loss Ratio)指保险公司某一业务年度或一定时期内赔款支出总数与同期保费收入总数的比率。赔付率是保险公司考核其业务经营成果的一项重要指标,也是调整费率的主要参考依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损失率
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 损失率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损失率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
损›
率›