Đọc nhanh: 捞一把 (liệu nhất bả). Ý nghĩa là: để đạt được một số lợi thế ngầm, để trục lợi, xớ; bớt xén.
Ý nghĩa của 捞一把 khi là Động từ
✪ để đạt được một số lợi thế ngầm
to gain some underhand advantage
✪ để trục lợi
to profiteer
✪ xớ; bớt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞一把
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 趁机 捞一把
- nhân cơ hội vơ vét một chuyến.
- 他 趁机 捞一把
- Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捞一把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捞一把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
把›
捞›