Đọc nhanh: 捏一把冷汗 (niết nhất bả lãnh hãn). Ý nghĩa là: đổ mồ hôi lạnh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 捏一把冷汗 khi là Thành ngữ
✪ đổ mồ hôi lạnh (thành ngữ)
to break out into a cold sweat (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏一把冷汗
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 把 汤 冷 一冷 再 喝
- Để canh nguội chút rồi uống.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
- 把 那 几朵 花 捏 在 一起
- Chụm những bông hoa lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏一把冷汗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏一把冷汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
冷›
把›
捏›
汗›