Đọc nhanh: 挼搓 (noa tha). Ý nghĩa là: vò; làm nát; vò nát. Ví dụ : - 别把鲜花挼搓坏了。 đừng làm nát hoa tươi.
Ý nghĩa của 挼搓 khi là Động từ
✪ vò; làm nát; vò nát
揉搓
- 别 把 鲜花 挼搓 坏 了
- đừng làm nát hoa tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挼搓
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 这 张纸 挼 了
- tờ giấy này nhăn rồi.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 搓 球 是 基本 的 篮球 技巧
- Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
- 衬衫 穿 挼 了
- chiếc áo lót sắp rách rồi.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 别 把 鲜花 挼搓 坏 了
- đừng làm nát hoa tươi.
- 孩子 们 在 公园 球 搓 玩耍
- Trẻ em đánh bóng trong công viên.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挼搓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挼搓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搓›