Đọc nhanh: 挪用 (na dụng). Ý nghĩa là: dùng tiền vào việc khác, lạm dụng, dùng tiền của công. Ví dụ : - 专款专用,不得挪用。 khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.. - 挪用公款。 dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
Ý nghĩa của 挪用 khi là Động từ
✪ dùng tiền vào việc khác, lạm dụng
把原定用于某方面的钱移到别方面来用
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
✪ dùng tiền của công
私自用 (公家的钱)
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挪用
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挪用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挪用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挪›
用›