Đọc nhanh: 挨板子 (ai bản tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bị chỉ trích nặng nề, bị đánh đập, lấy một cái búa.
Ý nghĩa của 挨板子 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) bị chỉ trích nặng nề
fig. to be severely criticized
✪ bị đánh đập
to suffer beating
✪ lấy một cái búa
to take a hammering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨板子
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨板子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨板子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
挨›
板›