Đọc nhanh: 挥汗如雨 (huy hãn như vũ). Ý nghĩa là: mồ hôi đổ ra (anh ấy), nhỏ giọt mồ hôi.
Ý nghĩa của 挥汗如雨 khi là Thành ngữ
✪ mồ hôi đổ ra (anh ấy)
sweat poured off (him)
✪ nhỏ giọt mồ hôi
to drip with sweat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥汗如雨
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 如果 你们 把 成吉思汗 放到
- Nếu bạn đặt Thành Cát Tư Hãn trước
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥汗如雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥汗如雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
挥›
汗›
雨›