Đọc nhanh: 挨打受气 (ai đả thụ khí). Ý nghĩa là: bị bắt nạt và đánh đập (thành ngữ).
Ý nghĩa của 挨打受气 khi là Danh từ
✪ bị bắt nạt và đánh đập (thành ngữ)
to suffer bullying and beating (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨打受气
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 轮胎 需要 打气 吗 ?
- Lốp xe có cần bơm căng không?
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨打受气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨打受气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
打›
挨›
气›