挨打受骂 āidǎ shòu mà

Từ hán việt: 【ai đả thụ mạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挨打受骂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ai đả thụ mạ). Ý nghĩa là: bị đánh đập và bị ngược đãi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挨打受骂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挨打受骂 khi là Thành ngữ

bị đánh đập và bị ngược đãi (thành ngữ)

to suffer beatings and receive abuse (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨打受骂

  • - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • - āi le 一顿 yīdùn 毒打 dúdǎ

    - chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - āi le 一通 yítòng

    - Anh ấy đã bị mắng một hồi.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 禁受 jīnshòu 不住 búzhù 打击 dǎjī

    - chịu không nổi sự đả kích.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - shòu 天下人 tiānxiàrén 唾骂 tuòmà

    - bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • - shì 打情骂俏 dǎqíngmàqiào de 老手 lǎoshǒu

    - Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 骂人 màrén shì 完全 wánquán 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.

  • - 打骂 dǎmà 孩子 háizi huì 损伤 sǔnshāng 他们 tāmen de 自尊心 zìzūnxīn

    - Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - zhè bìng 就是 jiùshì 受凉 shòuliáng de

    - Bệnh này là do bị cảm lạnh mà ra.

  • - yòng 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ 打字 dǎzì

    - Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挨打受骂

Hình ảnh minh họa cho từ 挨打受骂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨打受骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RRNVM (口口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A82
    • Tần suất sử dụng:Cao