Đọc nhanh: 挡位 (đảng vị). Ý nghĩa là: (xe số tự động) chế độ truyền (P, R, N, D, v.v.), (quạt điện, v.v.) cài đặt tốc độ, (trong xe số tay) bánh răng (tức là số lùi, số trung tính, số 1, số 2, v.v.).
Ý nghĩa của 挡位 khi là Danh từ
✪ (xe số tự động) chế độ truyền (P, R, N, D, v.v.)
(automatic car) transmission mode (P, R, N, D etc)
✪ (quạt điện, v.v.) cài đặt tốc độ
(electric fan etc) speed setting
✪ (trong xe số tay) bánh răng (tức là số lùi, số trung tính, số 1, số 2, v.v.)
(in a manual car) gear (i.e. reverse, neutral, 1st, 2nd etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡位
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
挡›