挂名儿 guàmíng er

Từ hán việt: 【quải danh nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挂名儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải danh nhi). Ý nghĩa là: hữu danh vô thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挂名儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挂名儿 khi là Động từ

hữu danh vô thực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂名儿

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • - 挂名 guàmíng 差使 chāishǐ

    - chức quan hữu danh vô thực.

  • - 白头 báitóu 帖子 tiězǐ 著名 zhùmíng de 字帖儿 zìtiěér

    - thiếp chữ không nổi tiếng

  • - xiǎng wèi 宝宝 bǎobǎo 取个 qǔgè 名儿 mínger

    - Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - 不是 búshì 什么 shénme 名角儿 míngjuéer

    - Cô ấy không phải là người nổi tiếng

  • - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ huā 画儿 huàer

    - Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.

  • - 考试 kǎoshì 几儿 jǐér 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Ngày nào có thể đăng ký thi?

  • - mǎi 名牌 míngpái 儿车 érchē

    - Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 画儿 huàer

    - Trên tường có treo bức tranh.

  • - jiào 什么 shénme míng ér

    - Tên là gì?

  • - 受到 shòudào 一点儿 yīdiǎner 批评 pīpíng jiù 挂不住 guàbúzhù le

    - anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.

  • - guà 下名 xiàmíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Đăng ký tên tham gia hoạt động.

  • - dǐng 名儿 mínger 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 这儿 zhèér de hěn 出名 chūmíng

    - Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挂名儿

Hình ảnh minh họa cho từ 挂名儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂名儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao