Đọc nhanh: 拿人 (nã nhân). Ý nghĩa là: gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt. Ví dụ : - 拿人杀气。 trút giận lên người khác.
Ý nghĩa của 拿人 khi là Động từ
✪ gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt
刁难人;要挟人
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿人
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 拿下 敌人 的 碉堡
- Hạ lô cốt của địch.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 联络 我们 在 加拿大 皇家 骑警 里 的 人
- Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
- 拿 别人 开心 是 不 礼貌 的
- Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.
- 他 觉得 拿 别人 开玩笑 显得 聪明
- Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.
- 过去 别人 总 拿 我 的 名字 开玩笑
- Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.
- 他 故意 拿捏 别人
- Anh ấy cố ý làm khó người khác.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 定 有人 拿错 了
- Chắc chắn là có người cầm nhầm rồi.
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 拿花况 美人 之姿
- Lấy hoa để ví tư thế của mỹ nhân.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
拿›