拿人 ná rén

Từ hán việt: 【nã nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã nhân). Ý nghĩa là: gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt. Ví dụ : - 。 trút giận lên người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿人 khi là Động từ

gây khó dễ; bắt bí; bắt chẹt

刁难人;要挟人

Ví dụ:
  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿人

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - bié 那件事 nàjiànshì 虎人 hǔrén

    - Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 这件 zhèjiàn shì shuí dōu 干得了 gàndéle 拿不住 nábúzhù rén

    - việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.

  • - 拿下 náxià 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - Hạ lô cốt của địch.

  • - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • - bié 大帽子 dàmàozi 压人 yārén

    - đừng chụp mũ người ta.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - 联络 liánluò 我们 wǒmen zài 加拿大 jiānádà 皇家 huángjiā 骑警 qíjǐng de rén

    - Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.

  • - 别人 biérén 开心 kāixīn shì 礼貌 lǐmào de

    - Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.

  • - 觉得 juéde 别人 biérén 开玩笑 kāiwánxiào 显得 xiǎnde 聪明 cōngming

    - Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.

  • - 过去 guòqù 别人 biérén zǒng de 名字 míngzi 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.

  • - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

  • - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • - dìng 有人 yǒurén 拿错 nácuò le

    - Chắc chắn là có người cầm nhầm rồi.

  • - 出来 chūlái jiào 人们 rénmen 见识一下 jiànshíyīxià yòu 何妨 héfáng ne

    - Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?

  • - 拿花况 náhuākuàng 美人 měirén 之姿 zhīzī

    - Lấy hoa để ví tư thế của mỹ nhân.

  • - jiǎng 抽象 chōuxiàng de 事情 shìqing 具体 jùtǐ de 东西 dōngxī jiù 容易 róngyì 使人 shǐrén 明白 míngbai

    - Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.

  • - 瞧不起 qiáobùqǐ 那些 nèixiē 工作 gōngzuò 不顺心 bùshùnxīn jiù 家里人 jiālǐrén 出气 chūqì de 男人 nánrén

    - Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿人

Hình ảnh minh họa cho từ 拿人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao