Đọc nhanh: 拾零 (thập linh). Ý nghĩa là: nhặt nhạnh; góp nhặt.
Ý nghĩa của 拾零 khi là Động từ
✪ nhặt nhạnh; góp nhặt
指把某方面的零碎的材料收集起来 (多用于标题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拾零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
零›