拳击手 quánjí shǒu

Từ hán việt: 【quyền kích thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拳击手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền kích thủ). Ý nghĩa là: Võ sĩ quyền Anh. Ví dụ : - Võ sĩ này tên là Nick.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拳击手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拳击手 khi là Danh từ

Võ sĩ quyền Anh

boxer

Ví dụ:
  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳击手

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 《 午夜凶铃 wǔyèxiōnglíng méi 拳击手 quánjīshǒu a

    - Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.

  • - shì shuō 拳击 quánjī 比赛 bǐsài de 钟铃 zhōnglíng 女郎 nǚláng

    - Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • - 托尼 tuōní shì 八十年代 bāshíniándài 中量级 zhōngliàngjí 拳击 quánjī 明星 míngxīng

    - Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.

  • - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • - 双手 shuāngshǒu zuàn chéng 拳头 quántou

    - Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.

  • - 双手 shuāngshǒu 握拳 wòquán

    - hai tay nắm chặt.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - 击剑 jījiàn shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.

  • - chì shǒu 空拳 kōngquán

    - tay không.

  • - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • - 赤手空拳 chìshǒukōngquán 面对 miànduì 敌人 dírén

    - Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.

  • - 挥拳 huīquán 击打 jīdǎ le 沙袋 shādài

    - Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.

  • - rén 赤手空拳 chìshǒukōngquán 冲过来 chōngguòlái

    - Người đó xông tới với hai tay không.

  • - jiào 演成 yǎnchéng 拳击手 quánjīshǒu 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?

  • - 一直 yìzhí 知道 zhīdào shì 拳手 quánshǒu

    - Tôi luôn biết bạn là một võ sĩ quyền anh.

  • - jiǎng 拳术 quánshù 不是 búshì de 对手 duìshǒu

    - nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.

  • - jiù 像是 xiàngshì 大赛 dàsài 前夕 qiánxī de 拳击手 quánjīshǒu

    - Tôi giống như một võ sĩ quyền anh trước trận đánh lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拳击手

Hình ảnh minh họa cho từ 拳击手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳击手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQQ (火手手)
    • Bảng mã:U+62F3
    • Tần suất sử dụng:Cao