Đọc nhanh: 择配 (trạch phối). Ý nghĩa là: kén vợ.
Ý nghĩa của 择配 khi là Động từ
✪ kén vợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择配
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 最佳 选择 莫过于 这个 方案
- Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 择配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 择配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm择›
配›