Đọc nhanh: 招贤 (chiêu hiền). Ý nghĩa là: chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền. Ví dụ : - 张榜招贤 dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.. - 招贤纳士 chiêu hiền nạp sĩ
Ý nghĩa của 招贤 khi là Động từ
✪ chiêu hiền; chiêu nạp hiền tài; cầu hiền
招纳有才德的人
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贤
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 从实 招供
- khai thực.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招贤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
贤›