Đọc nhanh: 招聘者 (chiêu sính giả). Ý nghĩa là: người quảng cáo việc làm, nhà tuyển dụng tiềm năng, người tuyển dụng.
Ý nghĩa của 招聘者 khi là Danh từ
✪ người quảng cáo việc làm
person advertising a job
✪ nhà tuyển dụng tiềm năng
prospective employer
✪ người tuyển dụng
recruiter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘者
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 公司 在 招聘 新人
- Công ty đang tuyển dụng người mới.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 我们 很 关注 招聘 信息
- Chúng tôi rất quan tâm đến tin tức tuyển dụng.
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 登 一则 招聘广告 , 也许 有用
- Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招聘者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招聘者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
者›
聘›