招手 zhāoshǒu

Từ hán việt: 【chiêu thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu thủ). Ý nghĩa là: vẫy tay; vẫy chào. Ví dụ : - vẫy tay ra hiệu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招手 khi là Động từ

vẫy tay; vẫy chào

举起手来上下摇动,表示叫人来或跟人打招呼

Ví dụ:
  • - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招手

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

  • - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - zhè shì 口哨 kǒushào huì gěi 招来 zhāolái 帮手 bāngshǒu

    - Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.

  • - 着急 zháojí 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.

  • - 远远地 yuǎnyuǎndì 招手 zhāoshǒu 微笑 wēixiào

    - Cô ấy vẫy tay cười từ xa.

  • - xiàng 挥手 huīshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy vẫy tay chào tôi.

  • - 奋手 fènshǒu 招呼 zhāohu 路过 lùguò zhě

    - Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.

  • - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • - 爷爷 yéye 亲切 qīnqiè 招手 zhāoshǒu 呼唤 hūhuàn

    - Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī gāng 招来 zhāolái 以为 yǐwéi 销售 xiāoshòu 能手 néngshǒu

    - Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招手

Hình ảnh minh họa cho từ 招手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao