Đọc nhanh: 招手 (chiêu thủ). Ý nghĩa là: vẫy tay; vẫy chào. Ví dụ : - 招手示意 vẫy tay ra hiệu
Ý nghĩa của 招手 khi là Động từ
✪ vẫy tay; vẫy chào
举起手来上下摇动,表示叫人来或跟人打招呼
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 她 远远地 招手 微笑
- Cô ấy vẫy tay cười từ xa.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 我们 公司 刚 招来 以为 销售 能手
- Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
招›