Đọc nhanh: 招子 (chiêu tử). Ý nghĩa là: áp phích; quảng cáo, bảng hiệu; bảng quảng cáo, biện pháp; kế sách; thủ đoạn.
Ý nghĩa của 招子 khi là Danh từ
✪ áp phích; quảng cáo
招贴
✪ bảng hiệu; bảng quảng cáo
挂在商店门口写明商店名称的旗子或其他招揽顾客的标志
✪ biện pháp; kế sách; thủ đoạn
着儿;办法、计策或手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
招›