Đọc nhanh: 拔不出腿 (bạt bất xuất thối). Ý nghĩa là: không rút chân ra được; không thoát khỏi.
Ý nghĩa của 拔不出腿 khi là Thành ngữ
✪ không rút chân ra được; không thoát khỏi
比喻陷入困境或杂事缠身而一时无法解脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔不出腿
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他们 因 不 和 出妻
- Họ ly hôn vì không hòa hợp.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔不出腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔不出腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
出›
拔›
腿›