拊膺 fǔ yīng

Từ hán việt: 【phủ ưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拊膺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ ưng). Ý nghĩa là: đấm ngực (tỏ ý đau thương, đau khổ). Ví dụ : - đấm ngực thở dài. - giậm chân đấm ngực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拊膺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拊膺 khi là Động từ

đấm ngực (tỏ ý đau thương, đau khổ)

拍胸,表示悲痛

Ví dụ:
  • - yīng 长叹 chángtàn

    - đấm ngực thở dài

  • - 拊膺顿足 fǔyīngdùnzú

    - giậm chân đấm ngực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拊膺

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - yīng 长叹 chángtàn

    - đấm ngực thở dài

  • - 拊膺顿足 fǔyīngdùnzú

    - giậm chân đấm ngực.

  • - zhǎng

    - vỗ tay

  • - zhǎng 大笑 dàxiào

    - vỗ tay cười vang

  • - shǒu

    - vỗ tay

  • - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực

  • - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn

  • - 悲愤填膺 bēifèntiányīng ( 悲愤 bēifèn 充满 chōngmǎn 胸中 xiōngzhōng )

    - giận cành hông

  • - yīng chéng

    - chinh phạt; trừng trị; thảo phạt.

  • - 对于 duìyú 他们 tāmen 枪杀无辜 qiāngshāwúgū 平民 píngmín 人们 rénmen 感到 gǎndào 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拊膺

Hình ảnh minh họa cho từ 拊膺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拊膺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ , Phủ
    • Nét bút:一丨一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QODI (手人木戈)
    • Bảng mã:U+62CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Ưng
    • Nét bút:丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGB (戈土月)
    • Bảng mã:U+81BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình