Từ hán việt: 【phủ.phu.phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ.phu.phụ). Ý nghĩa là: vỗ. Ví dụ : - vỗ tay. - vỗ tay

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vỗ

Ví dụ:
  • - shǒu

    - vỗ tay

  • - zhǎng

    - vỗ tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yīng 长叹 chángtàn

    - đấm ngực thở dài

  • - 拊膺顿足 fǔyīngdùnzú

    - giậm chân đấm ngực.

  • - zhǎng

    - vỗ tay

  • - zhǎng 大笑 dàxiào

    - vỗ tay cười vang

  • - shǒu

    - vỗ tay

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拊

Hình ảnh minh họa cho từ 拊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ , Phủ
    • Nét bút:一丨一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QODI (手人木戈)
    • Bảng mã:U+62CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp