Đọc nhanh: 拉线开关 (lạp tuyến khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc giật.
Ý nghĩa của 拉线开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc giật
拉线开关是生活用品中的用品,可用于对所有的电量进行控制。可将开关置于更高或是更低的位置,防止触电,使用拉线进行开关控制。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉线开关
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉线开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉线开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
拉›
线›