Đọc nhanh: 押韵 (áp vận). Ý nghĩa là: gieo vần; áp vận; vần, xuôi vần. Ví dụ : - 什么叫押韵? cái gì kêu gieo vần?
Ý nghĩa của 押韵 khi là Tính từ
✪ gieo vần; áp vận; vần
诗词歌赋中,某些句子的末一字用韵母相同或相近的字,使音调和谐优美也作压韵
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
✪ xuôi vần
诗词歌赋中, 某些句子的末一字用韵母相同或相近的字, 使音调和谐优美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押韵
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 韵调 悠扬
- âm điệu du dương
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 画 花押
- ký tên
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
韵›