Đọc nhanh: 押租 (áp tô). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền thế chân.
Ý nghĩa của 押租 khi là Danh từ
✪ tiền thế chấp; tiền thế chân
旧时租地或租房子时交付的保证金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 画 花押
- ký tên
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
租›