Đọc nhanh: 押帐 (áp trướng). Ý nghĩa là: vật thế chấp; vật thế chân.
Ý nghĩa của 押帐 khi là Động từ
✪ vật thế chấp; vật thế chân
借钱时用某种物品作抵押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 画 花押
- ký tên
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
押›