Đọc nhanh: 押平声韵 (áp bình thanh vận). Ý nghĩa là: để hạn chế ở âm chẵn (tức là âm tiết có vần cuối phải là âm đầu tiên hoặc âm thứ hai cổ điển 平聲 | 平声).
Ý nghĩa của 押平声韵 khi là Thành ngữ
✪ để hạn chế ở âm chẵn (tức là âm tiết có vần cuối phải là âm đầu tiên hoặc âm thứ hai cổ điển 平聲 | 平声)
to restrict to even tone (i.e. final rhyming syllable must be classical first or second tone 平聲|平声)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押平声韵
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 双声 叠韵
- láy hai âm đầu.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 平声 在 诗词 中 很 常见
- Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.
- 这个 字读 阴平 声
- Chữ này đọc thanh 1.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押平声韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押平声韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
平›
押›
韵›