抹零儿 mǒ líng er

Từ hán việt: 【mạt linh nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抹零儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt linh nhi). Ý nghĩa là: không tính số lẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抹零儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抹零儿 khi là Động từ

không tính số lẻ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹零儿

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - zhěng 五元 wǔyuán 没有 méiyǒu líng 头儿 tóuer

    - chẵn năm đồng, không có lẻ.

  • - zhuāng le 六盒 liùhé hái 剩下 shèngxià 这点儿 zhèdiǎner líng 头儿 tóuer

    - đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.

  • - 没有 méiyǒu 整料 zhěngliào dōu shì líng 头儿 tóuer

    - không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.

  • - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • - 整天 zhěngtiān 忙些 mángxiē 零七八碎 língqībāsuì ér

    - cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 好些 hǎoxiē 喜欢 xǐhuan de 零七八碎 língqībāsuì ér

    - trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.

  • - 零碎 língsuì 活儿 huóer 没人愿 méirényuàn gàn

    - Công việc vụn vặt không ai muốn làm.

  • - 重活儿 zhònghuóer 干不了 gànbùliǎo 做点 zuòdiǎn 零活儿 línghuóer hái xíng

    - việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.

  • - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

  • - 知道 zhīdào de zhè 一点儿 yīdiǎner lián 人家 rénjiā de 零儿 língér 比不上 bǐbùshàng a

    - điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.

  • - 正在 zhèngzài 拾掇 shíduō 零碎 língsuì ér

    - anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.

  • - 零碎 língsuì 活儿 huóer

    - việc vặt.

  • - yòng duō jiù 成总儿 chéngzǒngér mǎi 用得少 yòngdéshǎo jiù 零碎 língsuì mǎi

    - dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.

  • - 妈妈 māma gěi 五块 wǔkuài qián zuò líng 花儿 huāér

    - mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.

  • - 需要 xūyào 几个 jǐgè 机器 jīqì de 零件 língjiàn ér

    - Tôi cần vài linh kiện của máy móc.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抹零儿

Hình ảnh minh họa cho từ 抹零儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹零儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao