抱憾 bàohàn

Từ hán việt: 【bão hám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抱憾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão hám). Ý nghĩa là: thương tiếc; ân hận; ôm nuối tiếc; lấy làm tiếc; hối hận; hối tiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抱憾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抱憾 khi là Động từ

thương tiếc; ân hận; ôm nuối tiếc; lấy làm tiếc; hối hận; hối tiếc

心中存有遗憾的事 .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱憾

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 奶奶 nǎinai gěi 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Bà ngoại ôm tôi một cái.

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抱憾

Hình ảnh minh họa cho từ 抱憾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱憾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Hàn
    • Âm hán việt: Hám , Đảm
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
    • Bảng mã:U+61BE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao