Đọc nhanh: 投资需求 (đầu tư nhu cầu). Ý nghĩa là: nhu cầu đầu tư.
Ý nghĩa của 投资需求 khi là Danh từ
✪ nhu cầu đầu tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资需求
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 这项 投资 需要 仔细 评估
- Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投资需求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
求›
资›
需›