Đọc nhanh: 投考 (đầu khảo). Ý nghĩa là: đi thi; dự thi; ứng thí. Ví dụ : - 投考高等学校。 dự thi vào trường cao đẳng.
Ý nghĩa của 投考 khi là Động từ
✪ đi thi; dự thi; ứng thí
报名应试
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投考
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 她 决定 投考 这所 大学
- Cô ấy quyết định thi vào trường đại học này.
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
考›