投篮机 tóulán jī

Từ hán việt: 【đầu lam cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投篮机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu lam cơ). Ý nghĩa là: máy chơi bóng rổ arcade, vòng nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投篮机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投篮机 khi là Danh từ

máy chơi bóng rổ arcade

arcade basketball machine

vòng nhỏ

miniature hoops

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮机

  • - 投机取巧 tóujīqǔqiǎo

    - đầu cơ mưu lợi.

  • - 投机倒把 tóujīdǎobǎ

    - đầu cơ tích trữ

  • - 弟兄 dìxiōng liǎ 话不投机 huàbùtóujī 只好 zhǐhǎo zǒu de

    - Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.

  • - yóu 投机 tóujī 起家 qǐjiā de huì yīn 投机 tóujī ér 败家 bàijiā

    - phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản

  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • - qiú 投进 tóujìn 篮筐 lánkuāng ba

    - Bạn ném bóng vào rổ đi.

  • - 思索 sīsuǒ 投资 tóuzī 机会 jīhuì

    - Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.

  • - 这种 zhèzhǒng 投机 tóujī 行为 xíngwéi 风险 fēngxiǎn hěn gāo

    - Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.

  • - 我们 wǒmen liǎ tán hěn 投机 tóujī

    - Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.

  • - 机床 jīchuáng 装好 zhuānghǎo hòu yào 经过 jīngguò 调试 tiáoshì 才能 cáinéng 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.

  • - 投篮 tóulán ér

    - ném rổ.

  • - 老张 lǎozhāng kuài shàng 投篮 tóulán

    - Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!

  • - 咱们 zánmen 比赛 bǐsài tóu 篮球 lánqiú ba

    - Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng 投机取巧 tóujīqǔqiǎo

    - Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.

  • - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • - 篮球队 lánqiúduì 即将 jíjiāng 投入 tóurù 冬训 dōngxùn

    - sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.

  • - zài 股市 gǔshì zhōng 投机 tóujī zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.

  • - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • - 我们 wǒmen liǎ 投机 tóujī hěn

    - Chúng tôi rất hợp nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投篮机

Hình ảnh minh họa cho từ 投篮机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投篮机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao