Đọc nhanh: 投医 (đầu y). Ý nghĩa là: chạy chữa; chữa trị; tìm thầy. Ví dụ : - 投医求药 tìm thầy tìm thuốc. - 病急乱投医 bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.
Ý nghĩa của 投医 khi là Động từ
✪ chạy chữa; chữa trị; tìm thầy
就医
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 病急乱投医
- bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投医
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 病急乱投医
- bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投医
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
投›