Đọc nhanh: 抓毛机 (trảo mao cơ). Ý nghĩa là: Máy cào lông.
Ý nghĩa của 抓毛机 khi là Danh từ
✪ Máy cào lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓毛机
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 他 抓住 了 这个 商业 时机
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 最后 的 机会 要 抓住
- Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓毛机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓毛机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›
机›
毛›