Đọc nhanh: 抑扬升降性 (ức dương thăng giáng tính). Ý nghĩa là: tài sản tăng và giảm.
Ý nghĩa của 抑扬升降性 khi là Danh từ
✪ tài sản tăng và giảm
property of rising and lowering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑扬升降性
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 升降舵
- bánh lái
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抑扬升降性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抑扬升降性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
性›
扬›
抑›
降›