技术研究所 jìshù yánjiū suǒ

Từ hán việt: 【kĩ thuật nghiên cứu sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "技术研究所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ thuật nghiên cứu sở). Ý nghĩa là: Viện nghiên cứu kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 技术研究所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 技术研究所 khi là Danh từ

Viện nghiên cứu kỹ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术研究所

  • - 创设 chuàngshè 研究所 yánjiūsuǒ

    - sáng lập viện nghiên cứu.

  • - 醉心于 zuìxīnyú 学术研究 xuéshùyánjiū

    - Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研发 yánfā xīn 技术 jìshù

    - Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • - zài 研究所 yánjiūsuǒ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.

  • - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

  • - zài wèi 学术研究 xuéshùyánjiū 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.

  • - duì 学术研究 xuéshùyánjiū hěn 热情 rèqíng

    - Cô đam mê nghiên cứu học thuật.

  • - 我们 wǒmen 研究 yánjiū le 学术 xuéshù de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi nghiên cứu các tác phẩm học thuật.

  • - 技术 jìshù 无论怎样 wúlùnzěnyàng 复杂 fùzá 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán 终归 zhōngguī 能够 nénggòu 学会 xuéhuì de

    - kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.

  • - 研究 yánjiū guò 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 超自然 chāozìrán 生物 shēngwù

    - Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • - zài 研新 yánxīn de 技术 jìshù

    - Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • - 综述 zōngshù le 所有 suǒyǒu 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • - 这项 zhèxiàng 技术革新 jìshùgéxīn hái 不够 bùgòu 理想 lǐxiǎng yào 进一步 jìnyíbù 钻研 zuānyán

    - kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.

  • - lián 研究 yánjiū 他们 tāmen de 科学家 kēxuéjiā dōu 各有所爱 gèyǒusuǒài

    - Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.

  • - 研究所里 yánjiūsuǒlǐ 设有 shèyǒu 医务室 yīwùshì

    - có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.

  • - 技术 jìshù 研究所 yánjiūsuǒ yǒu 这个 zhègè 小玩意 xiǎowányì 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù

    - Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技术研究所

Hình ảnh minh họa cho từ 技术研究所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术研究所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao