Đọc nhanh: 承继责任 (thừa kế trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm thừa kế.
Ý nghĩa của 承继责任 khi là Danh từ
✪ Trách nhiệm thừa kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承继责任
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 您 必须 承担责任
- Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.
- 祇 责任 我 必须 承担
- Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 她 敢于 承担责任
- Cô ấy dám nhận trách nhiệm.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
- 我们 必须 勇于 承担责任
- Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 我 没有 能力 承担 这个 责任
- Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 我错 了 , 我愿 为此 承担责任
- Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.
- 这事 是 我 错 , 应该 由 我 来 承担责任
- Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承继责任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承继责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
承›
继›
责›