批判地 pīpàn de

Từ hán việt: 【phê phán địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "批判地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phê phán địa). Ý nghĩa là: thái độ phê phán; tiếp thu một cách chọn lọc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 批判地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 批判地 khi là Danh từ

thái độ phê phán; tiếp thu một cách chọn lọc

分清正确的和错误的或有用的和无用的 (去分别对待)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批判地

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • - 大批 dàpī 移民 yímín 涌入 yǒngrù le 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.

  • - 和风细雨 héfēngxìyǔ 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • - 地窖 dìjiào 储藏 chǔcáng zhe 一批 yīpī 土豆 tǔdòu

    - Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.

  • - 老是 lǎoshi 唱反调 chàngfǎndiào de rén 批判 pīpàn 同意 tóngyì de rén

    - Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.

  • - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • - 大度 dàdù 接受 jiēshòu le 批评 pīpíng

    - Cô chấp nhận những lời chỉ trích một cách độ lượng.

  • - 大家 dàjiā 批判 pīpàn le duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù

    - Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.

  • - 狠狠 hěnhěn 批评 pīpíng le

    - Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.

  • - 教授 jiàoshòu 批判 pīpàn le 学生 xuésheng de 懒惰 lǎnduò

    - Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.

  • - 我刚 wǒgāng 一到 yídào jiù 劈头盖脸 pītóugàiliǎn 批评 pīpíng lái

    - Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.

  • - 老师 lǎoshī 严肃 yánsù 批评 pīpíng le 学生 xuésheng

    - Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.

  • - duì 过去 guòqù de 文化遗产 wénhuàyíchǎn 应该 yīnggāi yǒu 批判 pīpàn 加以 jiāyǐ 取舍 qǔshě

    - đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.

  • - 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu le 批评 pīpíng

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.

  • - 我要 wǒyào 批判 pīpàn 那些 nèixiē 错误思想 cuòwùsīxiǎng

    - Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.

  • - de 错误思想 cuòwùsīxiǎng 受到 shòudào le 批判 pīpàn

    - Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 批判地

Hình ảnh minh họa cho từ 批判地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批判地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao