批准书 pīzhǔn shū

Từ hán việt: 【phê chuẩn thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "批准书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phê chuẩn thư). Ý nghĩa là: thư chuẩn y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 批准书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 批准书 khi là Danh từ

thư chuẩn y

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批准书

  • - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

  • - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • - 这套 zhètào 丛书 cóngshū 准备 zhǔnbèi 出五辑 chūwǔjí

    - Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.

  • - 仰恳 yǎngkěn 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn de 申请 shēnqǐng

    - Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.

  • - 提请 tíqǐng 上级 shàngjí 批准 pīzhǔn

    - đệ trình cấp trên phê duyệt.

  • - 报请 bàoqǐng 上级 shàngjí 批准 pīzhǔn

    - Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.

  • - 封禁 fēngjìn le 一批 yīpī 黄色书刊 huángsèshūkān

    - cấm một loạt sách báo đồi truỵ

  • - 看书 kànshū shì 为了 wèile 考试 kǎoshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.

  • - 命令 mìnglìng 秘书 mìshū 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.

  • - 这份 zhèfèn 单子 dānzi bèi 批准 pīzhǔn

    - Tờ đơn này đã được phê duyệt.

  • - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 获得 huòdé 批准 pīzhǔn

    - Dự án đã được thông qua.

  • - xīn de 法规 fǎguī 得到 dédào 国王 guówáng de 批准 pīzhǔn

    - Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

  • - 公司 gōngsī 批准 pīzhǔn le de 请假 qǐngjià

    - Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.

  • - 政府 zhèngfǔ 批准 pīzhǔn 公司 gōngsī 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.

  • - 未经 wèijīng 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn 不得 bùdé 动工 dònggōng

    - Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 需要 xūyào 领导 lǐngdǎo de 批准 pīzhǔn

    - Công việc này cần sự phê duyệt của lãnh đạo.

  • - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • - 所有 suǒyǒu de 条约 tiáoyuē dōu yóu 参议院 cānyìyuàn 批准 pīzhǔn

    - Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.

  • - 申请 shēnqǐng 得到 dédào 上级部门 shàngjíbùmén de 批准 pīzhǔn

    - Đơn xin đã được cấp trên phê duyệt.

  • - 校长 xiàozhǎng 批准 pīzhǔn 学生 xuésheng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 批准书

Hình ảnh minh họa cho từ 批准书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批准书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao