Đọc nhanh: 扳回一球 (ban hồi nhất cầu). Ý nghĩa là: Gỡ 1 quả.
Ý nghĩa của 扳回一球 khi là Từ điển
✪ Gỡ 1 quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳回一球
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扳回一球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扳回一球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
回›
扳›
球›