Đọc nhanh: 扳回 (ban hồi). Ý nghĩa là: kéo lại, để phục hồi (một tình huống bất lợi), để lấy lại (phẩm giá của một người, v.v.).
Ý nghĩa của 扳回 khi là Động từ
✪ kéo lại
to pull back
✪ để phục hồi (một tình huống bất lợi)
to recover from (an adverse situation)
✪ để lấy lại (phẩm giá của một người, v.v.)
to regain (one's dignity etc)
✪ lật ngược thế cờ
to turn the tables
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳回
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扳回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扳回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
扳›