niǔ

Từ hán việt: 【nữu.nựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu.nựu). Ý nghĩa là: tay cầm; núm, khuy áo; cúc áo; nút áo, buộc; nối. Ví dụ : - 。 núm cân.. - 。 núm con dấu.. - 。 khuyết áo; khuy áo (để cài cúc áo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tay cầm; núm

器物上可以抓住而提起来的部分

Ví dụ:
  • - 秤纽 chèngniǔ

    - núm cân.

  • - 印纽 yìnniǔ

    - núm con dấu.

khuy áo; cúc áo; nút áo

纽扣

Ví dụ:
  • - 纽襻 niǔpàn

    - khuyết áo; khuy áo (để cài cúc áo).

  • - 衣纽 yīniǔ

    - khuy áo.

buộc; nối

枢纽

Ví dụ:
  • - 纽带 niǔdài

    - sợi dây gắn bó.

cúc

(纽扣儿) 可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 秤纽 chèngniǔ

    - núm cân.

  • - 纽带 niǔdài

    - sợi dây gắn bó.

  • - 金色 jīnsè 纽扣 niǔkòu

    - Khuy màu vàng.

  • - 衣纽 yīniǔ

    - khuy áo.

  • - 纽瓦克 niǔwǎkè 有个 yǒugè 生意 shēngyì

    - Có cơ hội kinh doanh ở Newark.

  • - 交通枢纽 jiāotōngshūniǔ

    - đầu mối giao thông then chốt.

  • - jiāng zài 正午 zhèngwǔ 抵达 dǐdá 纽约 niǔyuē

    - Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng shì 团结 tuánjié de 纽带 niǔdài shì 进步 jìnbù de 保证 bǎozhèng

    - mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.

  • - 这是 zhèshì 纽约时报 niǔyuēshíbào

    - Đây là New York Times.

  • - 纽约时报 niǔyuēshíbào yǒu 同等 tóngděng de 言论自由 yánlùnzìyóu

    - Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.

  • - 《 纽约时报 niǔyuēshíbào de 美食 měishí 评论家 pínglùnjiā 可能 kěnéng huì

    - Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng

  • - 只是 zhǐshì 我们 wǒmen de 客人 kèrén dōu 来自 láizì 布朗 bùlǎng 克斯 kèsī 纽约 niǔyuē 北部 běibù

    - Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.

  • - xiǎng 纽约 niǔyuē

    - Tôi muốn đi New York.

  • - 知道 zhīdào 纽约州 niǔyuēzhōu jǐng

    - Bạn biết về lính tiểu bang New York

  • - 印纽 yìnniǔ

    - núm con dấu.

  • - 枢纽 shūniǔ 工程 gōngchéng

    - công trình trọng điểm.

  • - 这些 zhèxiē 纽扣 niǔkòu 样品 yàngpǐn 不符 bùfú

    - Những chiếc cúc này không giống mẫu.

  • - 纽约 niǔyuē de 经济 jīngjì hěn 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế New York rất phát triển.

  • - dào 纽约 niǔyuē shàng 大学 dàxué duì 来说 láishuō 应该 yīnggāi shì 文化 wénhuà 冲击 chōngjī

    - Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纽

Hình ảnh minh họa cho từ 纽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu , Nựu
    • Nét bút:フフ一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNG (女一弓土)
    • Bảng mã:U+7EBD
    • Tần suất sử dụng:Cao