Đọc nhanh: 扬雄 (dương hùng). Ý nghĩa là: Yang Xiong (53 TCN-18 SCN), học giả, nhà thơ và nhà từ điển học, tác giả của cuốn từ điển phương ngữ đầu tiên của Trung Quốc 方言.
Ý nghĩa của 扬雄 khi là Danh từ
✪ Yang Xiong (53 TCN-18 SCN), học giả, nhà thơ và nhà từ điển học, tác giả của cuốn từ điển phương ngữ đầu tiên của Trung Quốc 方言
Yang Xiong (53 BC-18 AD), scholar, poet and lexicographer, author of the first Chinese dialect dictionary 方言 [Fāng yán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬雄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
雄›